Trang chủSản phẩmGiới thiệuDịch vụKhuyến mạiTư vấnLiên hệ
SẢN PHẨM
   MÁY THANH LÝ  
   MÁY TIỆN MINI  
   MÁY PHAY - MÁY DẬP MINI  
   MÁY TIỆN sản xuất tại Châu Á
   Máy TIỆN sx tại ĐÀI LOAN  
   Máy TIỆN sản xuất tại Châu Âu  
   Máy KHOAN sx tại ĐÀI LOAN
   Máy KHOAN sx tại Châu Á
   Máy PHAY sx tại ĐÀI LOAN
   Máy PHAY sx tại Châu Á
   Máy PHAY sx tại LB NGA
   Máy MÀI sx tại ĐÀI LOAN
   Máy MÀI sx tại Châu Á
   Máy MÀI sx tại LB NGA
   Máy DOA DI ĐỘNG sx tại ITALIA  
   Máy XỌC
   Máy BÀO NGANG  
   Máy CẮT TÔN  
   Máy CHẤN TÔN  
   Máy LỐC TÔN  
   Máy CẮT ĐỘT
   Máy ĐỘT DẬP  
   Máy ÉP THỦY LỰC
     Máy ép thủy lực sx tại Trung quốc  
   Máy BÚA - Máy TÁN ĐINH RI VÊ  
   Máy CÁN REN THỦY LỰC
   Máy CƯA CẦN - CƯA VÒNG
   MÁY TÓP ỐNG-CẮT ỐNG THỦY LỰC
   Máy UỐN ỐNG, NONG ỐNG, GIA CÔNG ĐẦU ỐNG  
   PHỤ KIỆN MÁY CÔNG CỤ
Tìm kiếm
Hỗ trợ khách hàng

Văn phòng giao dịch:
Số 16BT1 bán đảo Linh đàm, Hoàng mai, TP. Hà Nội.

Điện thoại: 0868 554 508 (Zalo), (024) 3664-91-35, 
Web: www.bacco-m.com
E-mail:
  baccovn@gmail.com 


 

Thông tin truy cập
Số lượt truy cập : 858774
Số người trực tuyến : 1
 
Máy ép thủy lực dạng chữ C
                              MÁY ÉP THUỶ LỰC VẠN NĂNG DẠNG CHỮ C
Máy ép thuỷ lực vạn năng dạng chữ C thuộc loại máy ép đa tính năng vừa và nhỏ, được sử dụng rộng rãi để thực hiện các công đoạn ép-lắp ráp, dập tấm, chuốt ép và hàng loạt các công việc gia công khác.
Máy có thể thực hiện các công đoạn uốn, khắc dấu, vuốt dài các chi tiết làm từ thép tấm. Máy còn dùng để nghiền, ép các sản phẩm bằng chất dẻo, lắp ráp các chi tiết máy công cụ, máy dệt, động cơ ô tô, các loại thiết bị công nghiệp và gia dụng trong các nhà máy dân sự cũng như nhà máy quốc phòng.
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH

Model, Y41-

1T

1.6T

2.5T

4T

6.3T

10T

Lực ép định mức

KN

10

16

25

40

63

100

Áp suất làm việc của hệ thuỷ lực

MPA

4.5

5.1

4.4

5.6

5.2

8.1

Khoảng cách từ mặt dưới của đầu ép đến bàn máy

mm

300

300

300

390

450

500

Hành trình tối đa của đầu ép

mm

120

160

160

200

250

300

Tốc độ xuống của đầu ép

mm/s

60

44

42

35

48

45

Tốc độ hồi của đầu ép

mm/s

82

75

70

58

75

100

Chiều sâu họng máy

mm

160

160

160

180

250

250

Kích thước bàn máy, từ trước ra sau

mm

320

320

320

340

480

480

Kích thước bàn máy, từ trái sang phải

mm

480

480

480

480

550

550

Chiều cao bàn máy tính từ sàn

mm

700

700

700

710

710

710

Đường kính lỗ bàn máy

mm

30

70

70

70

80

80

Công suất động cơ

kw

1.5

1.5

2.2

2.2

3

4

Kích thước máy, từ trước ra sau

mm

720

725

725

785

935

1100

Kích thước máy, từ trái sang phải

mm

610

560

560

560

580

650

Kích thước máy, chiều cao

mm

1455

1450

1450

1630

1675

1800

Khối lượng máy

kg

250

250

350

500

750

1000


Model, Y41-

16T

25T

40T

63T

100T

160T

250T

Lực ép định mức

KN

160

250

400

630

1000

1600

2500

Áp suất làm việc của hệ thuỷ lực

MPA

13

20.3

22.6

16.5

26.5

25

25

Khoảng cách từ mặt dưới của đầu ép đến bàn máy

mm

550

600

700

800

800

1000

1000

Hành trình tối đa của đầu ép

mm

350

350

400

500

500

500

500

Tốc độ xuống của đầu ép

mm/s

 

48

33

39

36

24

23

Tốc độ hồi của đầu ép

mm/s

115

115

94

84

98

65

55

Chiều sâu họng máy

mm

300

280

320

350

350

325

360

Kích thước bàn máy, từ trước ra sau

mm

500

500

550

650

650

650

660

Kích thước bàn máy, từ trái sang phải

mm

650

650

700

700

800

800

800

Chiều cao bàn máy tính từ sàn

mm

710

700

700

700

730

710

710

Đường kính lỗ bàn máy

mm

100

100

100

140

140

200

200

Công suất động cơ

kw

5.5

5.5

5.5

7.5

8.5

11

15

Kích thước máy, từ trước ra sau

mm

1140

1200

1310

1550

1650

1340

1767

Kích thước máy, từ trái sang phải

mm

650

750

750

825

1600

2000

2000

Kích thước máy, chiều cao

mm

1800

2100

2330

2325

2500

2060

3305

Khối lượng máy

kg

1000

2000

2500

3500

5000

6500

8000

 
Đưa vào giỏ
 
Relate Product
Máy ép thủy lực dạng khung
Máy ép thủy lực dạng chữ C
Máy Ép thủy lực bốn trụ hành trình kép
Máy ép thuỷ lực hành trình đơn